Ban chỉ huy PCCCR

Ban chỉ huy phòng cháy chữa cháy đến tháng 10 năm 2007

Đơn vị

Ban chỉ huy PCCCR

Thiết bị PCCCR và tập huấn
Tỉnh Huyện Thiết bị máy móc Công cụ thụ sơ Lớp tập huấn Số người được đào tạo

1. An Giang

1

4

22

62

4.000

-

-

2. Bình Định

1

11

108

2

5.600

-

-

3. Bình Dương

1

3

-

2

-

-

-

4. Bắc Giang

1

5

99

17

4.007

-

-

5. Bắc Kạn

1

8

121

-

-

-

-

6. Bạc Liêu

1

1

-

-

10

-

-

7. Bắc Ninh

1

3

24

16

300

1

100

8. Bình Phước

1

6

49

-

-

-

-

9. Bà Rịa V.Tàu

1

8

38

41

1.014

4

318

10. Bình Thuận

-

9

69

50

182

-

-

11. Bến Tre

-

-

-

-

-

-

-

12. Cao Bằng

-

13

192

-

-

-

-

13. Cà Mau

1

3

-

72

-

-

-

14. Điện Biên

1

8

98

-

-

41

802

15. Đăk Lăk

1

19

120

-

-

-

-

16. Đồng Nai

1

9

88

174

2.767

2

83

17. Đăk Nông

1

8

41

23

523

-

-

18. Đồng Tháp

1

4

10

59

629

28

1.610

19. Gia Lai

1

15

160

-

1.170

-

-

20. Hậu Giang

1

2

8

21

150

1

43

21. Hòa Bình

1

11

211

1

900

-

-

22. TP HCM

1

4

14

34

1.599

-

-

23. Hải Dương

1

2

30

15

560

-

-

24. Hà Giang

1

11

195

4

834

17

877

25. Hà Nam

-

2

15

42

340

-

-

26. TP Hà Nội

-

1

11

-

-

-

-

27. TP Hải Phòng

1

4

26

20

245

-

-

28. Hà Tây

1

13

36

36

413

-

-

29. Hà Tĩnh

1

13

-

25

5.489

-

-

30. Hưng Yên

-

-

-

-

-

-

-

31. Kiên Giang

1

8

-

-

-

-

-

32. Khánh Hòa

1

7

95

49

2.422

7

416

33. Kon Tum

1

9

85

109

3.446

-

-

34. Long An

1

7

54

50

-

-

-

35. Lào Cai

1

9

161

278

2.122

71

4.120

36. Lai Châu

1

6

94

36

849

12

5.046

37. Lâm Đồng

1

14

147

4

468

-

-

38. Lạng Sơn

-

-

-

-

-

-

-

39. Nghệ An

1

19

293

13

20.732

16

1.126

40. Ninh Bình

1

3

20

1

-

6

228

41. Nam Định

-

-

-

-

-

-

-

42. Ninh Thuận

1

5

29

10

185

-

2.800

43. Phú Thọ

1

10

176

10

285

12

1.435

44. Phú Yên

-

7

41

-

24

37

2.907

45. Quảng Bình

1

7

57

-

-

-

-

46. Quảng Nam

1

16

139

3

-

-

-

47. Quảng Ngãi

1

12

100

152

1.395

2

288

48. Quảng Ninh

-

14

126

5

1.210

-

-

49. Quảng Trị

1

8

49

-

-

1

5

50. Sơn La

-

-

-

-

-

-

-

51. Sóc Trăng

1

-

-

-

-

-

-

52. Thanh Hóa

1

13

216

19

11.910

11

1.198

53. Thái Nguyên

1

8

110

-

-

-

-

54. Tây Ninh

1

6

17

9

27

-

-

55. TP Đà Nẵng

1

3

12

7

385

5

230

56. Tuyên Quang

-

6

142

-

-

1

91

57. TT KTBVR I

-

-

-

-

-

-

-

58. TT KTBVR II

-

-

-

-

-

-

-

59. TT KTBVR III

-

-

-

-

-

-

-

60. Thừa Thiên Huế

1

9

137

61

2.383

13

785

61. Trà Vinh

-

-

-

-

-

-

-

62. VQG Bến En

1

-

-

14

150

13

644

63. VQG Bạch Mã

1

-

-

13

75

-

-

64. VQG Ba Vì

1

-

-

21

371

1

3

65. VQG Cúc Phương

1

4

15

17

120

-

-

66. VQG Cát Tiên

1

1

16

37

113

4

139

67. Cục Kiểm lâm

-

-

-

-

-

-

-

68. Vĩnh Phúc

1

5

22

1

450

7

400

69. VQG Tam Đảo

1

3

20

94

1.245

-

-

70. VQG Yokdon

-

-

-

32

101

-

-

71. Yên Bái

1

9

179

2

-

-

-

Tổng số

53

428

4.337

1.763

81.200

313

25.694


Số lượt đọc:  173  -  Cập nhật lần cuối:  16/01/2008 09:17:19 AM
Thông báo

THÔNG BÁO: Đề nghị các địa phương cập nhật, báo cáo diễn biến rừng năm 2024 theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT. Chi tiết...

Liên kết
PHIM PHÓNG SỰ
Giữ vững màu xanh tổ quốc - Tập 2  
THƯ VIỆN ẢNH